Chuyển khoản quốc tế cần thông tin gì luôn là câu hỏi được nhiều người dùng quan tâm khi có nhu cầu gửi tiền ra nước ngoài. Mỗi quốc gia sẽ yêu cầu thông tin ngân hàng khác nhau, từ số tài khoản, mã IBAN, BIC đến các chi tiết phụ như địa chỉ người nhận, mã thuế, hoặc mục đích chuyển tiền. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn những chi tiết cần thiết cho chuyển khoản ngân hàng tới hơn 70 quốc gia phổ biến, cũng như thời gian xử lý dự kiến.
Chuyển khoản quốc tế cần thông tin gì
Dưới đây là danh sách những chi tiết cần thiết cho chuyển khoản ngân hàng quốc tế phổ biến nhất:
Quốc gia | Loại tiền tệ | Ngày cung cấp (ngày làm việc) | Chi tiết ngân hàng |
Albania | ALK | 1-2 | IBAN |
Andorra | EUR | 0-1 | BIC, IBAN |
Argentina | ARS | Lên đến 5 | Số tài khoản, Mã số thuế (CUIL), Mục đích chuyển tiền, Quốc tịch người nhận, Địa chỉ – Thành phố, Tỉnh, Email, Số di động |
Úc | AUD | 0-1 | Ngân hàng/Tiểu bang/Chi nhánh (BSB), Số tài khoản |
Áo | EUR | 0-1 | IBAN |
Azerbaijan | AZN | 0-1 | IBAN, Mục đích chuyển tiền |
Bahrain | BHD | 1-2 | BIC, IBAN |
Bangladesh | BDT | 0-2 | Tên chi nhánh, Quận, Số tài khoản |
Bỉ | EUR | 0-1 | IBAN |
Bosnia & Herzegovina | BAM | 0-1 | IBAN, Địa chỉ người nhận, Thành phố, Mã bưu chính |
Brazil | BRL | Cùng ngày | Mã chi nhánh, Số tài khoản và loại, CPF (mã số thuế) của người nhận, Ngày sinh, Điện thoại, Số di động |
Bungari | EUR | 0-1 | IBAN |
Canada | CAD | 1-2 | Mã tổ chức tài chính, Số chuyển tiếp, Số tài khoản và loại |
Chile | CLP | 1-2 | Số tài khoản, Loại tài khoản, RUT (Mã số thuế) |
Trung Quốc | CNY | Lên đến 5 | Số thẻ ngân hàng, Số di động của người nhận, Mục đích chuyển tiền |
Colombia | COP | 0-1 | Số tài khoản và loại tài khoản, Mã quốc gia của người nhận, Địa chỉ, Bang (Departamento), Thành phố, Số di động |
Costa Rica | HRK | Trong vài phút đến 1 | Số tài khoản, Số ID quốc gia |
Croatia | HRK | 0-1 | IBAN |
Síp | EUR | 0-1 | IBAN |
Cộng hoà Séc | CZK | 0-1 | IBAN |
Đan Mạch | DKK | 0-1 | BIC, IBAN |
Ai Cập | EGP | 1-2 | Số tài khoản, Mục đích chuyển tiền |
Estonia | EUR | 0-1 | IBAN |
Phần Lan | EUR | 0-1 | IBAN |
Pháp | EUR | 0-1 | IBAN |
Guiana thuộc Pháp | EUR | 0-1 | IBAN |
Đức | EUR | 0-1 | IBAN |
Ghana | GHS | Trong vài phút | Số tài khoản, SWIFT BIC, Mục đích chuyển tiền |
Gibraltar | GBP | 0-1 | IBAN |
Hy Lạp | EUR | 0-1 | IBAN |
Guadeloupe | EUR | 0-1 | IBAN |
Guam | USD | Ngày làm việc tiếp theo | Mã định tuyến ABA, Số tài khoản, Địa chỉ người nhận, Thành phố, Tiểu bang, Mã bưu chính, Số điện thoại |
Hồng Kông | HKD | 0-1 | Số tài khoản, Mã ngân hàng, Mã chi nhánh |
Hungary | HUF | 0-1 | BIC, IBAN |
Iceland | EUR | 0-1 | IBAN |
Ấn Độ | INR | Trong vài phút đến 1 | Số tài khoản, mã IFSC, Mục đích chuyển tiền |
Indonesia | IDR | Trong vài phút đến 1 | Số tài khoản |
Ireland | EUR | 0-1 | IBAN |
Israel | ILS | 1-2 | IBAN, Mục đích chuyển tiền |
Ý | EUR | 0-1 | IBAN |
Jamaica | JMD | 0-1 | Số tài khoản, Tên chi nhánh, Số di động của người nhận |
Nhật Bản | JPY | 1-2 | BIC, Số tài khoản |
Kenya | KES | Trong vài phút đến cùng ngày | Số tài khoản |
Latvia | EUR | 0-1 | BIC, IBAN |
Liechtenstein | CHF | 0-1 | BIC, IBAN |
Lithuania | EUR | 0-1 | IBAN |
Luxembourg | EUR | 0-1 | IBAN |
Malaysia | MYR | 0-1 | BIC, Số tài khoản |
Malta | EUR | 0-1 | IBAN |
Martinique | EUR | 0-1 | IBAN |
Mayotte | EUR | 0-1 | IBAN |
Mexico | MXN | Cùng ngày | Số tài khoản hoặc CLABE, Địa chỉ người nhận, Thành phố, Tiểu bang, Số điện thoại |
Monaco | EUR | 0-1 | IBAN |
Morocco | MAD | 0-1 | Số tài khoản |
Nepal | NPR | Trong vài phút tới cùng ngày | Số tài khoản, Mục đích chuyển tiền, Mối quan hệ người gửi với người nhận |
Hà Lan | EUR | 0-1 | IBAN |
New Zealand | NZD | 0-1 | Số tài khoản |
Nigeria | NGN | Trong vài phút | Số tài khoản |
Na Uy | NOK | 0-1 | Số tài khoản |
Pakistan | PKR | Trong vài phút | IBAN/Số tài khoản, Tên chi nhánh/Địa chỉ |
Philippines | PHP | Trong vài phút đến 1 | Số tài khoản, Mục đích chuyển tiền |
Ba Lan | PLN | 0-1 | IBAN, Mục đích chuyển tiền |
Bồ Đào Nha | EUR | 0-1 | IBAN |
Puerto Rico | USD | Ngày làm việc tiếp theo | Số định tuyến ABA, Số tài khoản, Địa chỉ người nhận, Thành phố, Tiểu bang, Mã bưu điện, Số điện thoại |
Reunion | EUR | 0-1 | IBAN |
Rumani | RON | 0-1 | IBAN |
Nga | RUB/USD | 1-2 (USD), 0-1 (RUB) | Thành phố chi nhánh, BIC Nga, Số tài khoản, Mục đích chuyển tiền |
Rwanda | RWF | Trong vài phút đến 1 | Số tài khoản, Mục đích chuyển tiền |
Saint Barthelemy | EUR | 0-1 | IBAN |
Serbia | RSD | 0-1 | IBAN |
Singapore | SGD | 1-2 | Số tài khoản |
Slovakia | EUR | 0-1 | IBAN |
Slovenia | EUR | 0-1 | IBAN |
Tây Ban Nha | EUR | 0-1 | IBAN |
Sri Lanka | LKR | Trong vài phút đến 1 | Số tài khoản, Tên chi nhánh, Mục đích chuyển tiền |
St Martin | EUR | 0-1 | IBAN |
Thuỵ Điển | SEK | 0-1 | Mã ngân hàng, BIC, Số tài khoản |
Thuỵ Sỹ | CHF | 0-1 | BIC, IBAN |
Tanzania | TZS | Trong vài phút đến 1 | Số tài khoản, Mục đích chuyển tiền |
Thái Lan | THB | 0-2 | Số tài khoản |
Thổ Nhĩ Kỳ | TRY | 0-1 | IBAN |
Uganda | UGX | Trong vài phút đến 1 | Số tài khoản, Mục đích chuyển tiền |
Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | AED | 0-1 | BIC, IBAN, Mục đích chuyển tiền |
Vương quốc Anh | GBP | 0-1 | Mã SORT, Số tài khoản |
Hoa Kỳ | USD | Ngày làm việc tiếp theo | Số định tuyến ABA, Số tài khoản, Địa chỉ người nhận, Thành phố, Tiểu bang, Mã bưu điện, Số điện thoại |
Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ | USD | Ngày làm việc tiếp theo | Số định tuyến ABA, Số tài khoản, Địa chỉ người nhận, Thành phố, Tiểu bang, Mã bưu điện, Số điện thoại |
Việt Nam | VND | 0-1 | Số tài khoản |
Bảng trên tổng hợp đầy đủ các yêu cầu thông tin ngân hàng và thời gian xử lý chuyển khoản quốc tế theo từng quốc gia, giúp bạn chuẩn bị chính xác khi thực hiện giao dịch chuyển tiền ra nước ngoài. Để biết thêm chi tiết hoặc hỗ trợ, bạn có thể liên hệ Chuyentienranuocngoai.com để được tư vấn các dịch vụ phù hợp. Hiện Chuyentienranuocngoai.com có dịch vụ chuyển tiền qua Hungary, Mỹ, Úc, Nhật, Đức, Anh,… với nhiều ưu đãi và nhanh chóng.
Vì sao cần biết thông tin ngân hàng chi tiết theo từng quốc gia?
Không giống như chuyển khoản nội địa, việc gửi tiền ra nước ngoài đòi hỏi thông tin đầy đủ và chính xác. Việc sai sót dù chỉ một trường dữ liệu nhỏ có thể khiến giao dịch bị từ chối, trì hoãn hoặc bị trả lại. Một số lý do bạn cần chuẩn bị kỹ bao gồm:
- Tuân thủ quy định tài chính quốc tế
- Tối ưu thời gian xử lý
- Giảm thiểu rủi ro sai sót khi nhập dữ liệu
- Phù hợp với hệ thống ngân hàng địa phương
Tùy thuộc vào quốc gia nhận, hệ thống tài chính có thể yêu cầu các loại mã định danh khác nhau như IBAN, BIC/SWIFT, mã chi nhánh (BSB, SORT, ABA…), hoặc thậm chí thông tin cá nhân như mã số thuế, số điện thoại, địa chỉ người nhận.
Những lưu ý quan trọng bạn cần biết khi chuyển tiền quốc tế
Chuyển tiền quốc tế không phải lúc nào cũng đơn giản. Một số quốc gia yêu cầu thông tin chi tiết hơn để đảm bảo tuân thủ pháp luật và kiểm soát dòng tiền. Hơn nữa, mức phí chuyển tiền cũng rất khác nhau tùy thuộc vào quốc gia và phương thức giao dịch. Dưới đây là một số điều bạn cần lưu ý khi thực hiện chuyển tiền quốc tế.
Những quốc gia yêu cầu thông tin đặc biệt khi chuyển tiền quốc tế
Khi thực hiện giao dịch quốc tế, một số quốc gia yêu cầu bạn cung cấp thông tin rất chi tiết của người nhận. Những yêu cầu này nhằm đảm bảo tính hợp pháp của giao dịch và tuân thủ các quy định tài chính quốc tế.
- Argentina: Người gửi cần cung cấp số tài khoản, mã số thuế CUIL, quốc tịch, địa chỉ, email, số điện thoại di động và mục đích chuyển tiền.
- Brazil: Yêu cầu mã chi nhánh, số tài khoản, mã số thuế CPF, ngày sinh và số điện thoại.
- Trung Quốc: Cần cung cấp số thẻ ngân hàng, số điện thoại di động và mục đích chuyển tiền. Lưu ý rằng giao dịch lần đầu có thể mất từ 3–5 ngày để xác minh.
- Mỹ: Người nhận cần có số định tuyến ABA, số tài khoản, địa chỉ, tiểu bang, mã ZIP và số điện thoại.
- Nepal & Philippines: Người gửi phải khai báo mục đích chuyển tiền và mối quan hệ giữa người gửi và người nhận.
Mức phí chuyển tiền quốc tế cao nhất
Không chỉ khác nhau về thông tin yêu cầu, mức phí chuyển tiền quốc tế cũng có sự chênh lệch đáng kể giữa các quốc gia. Dưới đây là một số quốc gia có mức phí cao nhất cho dịch vụ chuyển tiền quốc tế:
- Mỹ: Phí giao dịch dao động từ 15–30 USD, có thể cộng thêm 10–30 USD nếu phải sử dụng ngân hàng trung gian.
- Châu Âu: Phí giao dịch có thể từ 15–60 EUR hoặc 20–30 GBP, đặc biệt khi chuyển tiền đến các quốc gia như Đức, Pháp, hoặc Anh.
- Nhật Bản: Phí từ 400–1.980 Yên, tùy thuộc vào ngân hàng và số tiền chuyển.
- Singapore: Phí giao dịch thường dao động từ 35–60 SGD/lệnh.
Các quốc gia sử dụng tiền tệ ít phổ biến, như một số khu vực ở châu Phi, Đông Nam Á, Nam Mỹ, có thể áp dụng mức phí cao hơn mức trung bình.
Thời gian xử lý chuyển khoản quốc tế
Thời gian xử lý chuyển khoản quốc tế có thể thay đổi đáng kể tùy theo quốc gia và ngân hàng. Dưới đây là một số thông tin về thời gian xử lý giao dịch:
- Nhanh nhất: Ấn Độ, Indonesia, Kenya, Ghana – giao dịch có thể hoàn thành trong vài phút đến vài giờ.
- Trung bình: Hầu hết các quốc gia sẽ mất từ 1–3 ngày làm việc.
- Lâu nhất: Argentina, Trung Quốc, Nga (USD) – giao dịch có thể mất từ 3–5 ngày làm việc.
Những câu hỏi thường gặp khi chuyển khoản quốc tế
Trong quá trình chuyển tiền quốc tế, nhiều người thường băn khoăn về các quy trình, chi phí hay những vấn đề kỹ thuật khác. Dưới đây là một số câu hỏi phổ biến và câu trả lời chi tiết để bạn tham khảo.
Mã SWIFT là gì và tại sao quan trọng?
Mã SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là mã nhận dạng duy nhất của ngân hàng trên toàn thế giới dùng để định tuyến giao dịch chuyển tiền quốc tế.
Mã này giúp xác định chính xác ngân hàng nhận tiền, đảm bảo tiền được gửi đến đúng địa điểm, tránh nhầm lẫn hoặc thất thoát. Nếu bạn nhập sai mã SWIFT, giao dịch có thể bị từ chối hoặc gửi nhầm ngân hàng khác.
Có thể chuyển tiền quốc tế nếu không có IBAN không?
Tùy vào quốc gia người nhận, một số quốc gia như Mỹ, Canada, và Úc không yêu cầu IBAN mà thay vào đó là mã ABA, số tài khoản hoặc mã chi nhánh. Tuy nhiên, các quốc gia châu Âu thường bắt buộc phải có IBAN để thực hiện giao dịch chuyển tiền quốc tế.
Thời gian chuyển khoản quốc tế mất bao lâu?
Thời gian xử lý giao dịch chuyển tiền quốc tế thường mất từ vài phút đến 5 ngày làm việc, tùy thuộc vào quốc gia nhận, loại tiền tệ, hệ thống ngân hàng trung gian và thời điểm gửi. Lưu ý rằng các giao dịch vào cuối tuần hoặc ngày lễ sẽ có thể mất thời gian lâu hơn.
Nếu sai thông tin người nhận thì sao?
Nếu bạn điền sai thông tin người nhận, giao dịch có thể bị từ chối hoặc sẽ bị hoàn tiền sau vài ngày. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, tiền có thể bị giữ lại do không xác minh được thông tin người nhận, vì vậy hãy đảm bảo điền đúng và đủ mọi chi tiết cần thiết khi thực hiện giao dịch.
Có thể huỷ lệnh chuyển khoản quốc tế sau khi đã gửi không?
Việc huỷ lệnh chuyển khoản quốc tế không thể thực hiện ngay lập tức. Bạn cần liên hệ với đơn vị chuyển tiền để gửi yêu cầu truy hồi. Mức độ thành công của việc huỷ phụ thuộc vào tình trạng giao dịch và chính sách của ngân hàng nhận.
Việc lưu ý chuyển khoản quốc tế cần thông tin gì giúp bạn tối ưu hóa chi phí và thời gian chuyển tiền quốc tế. Để được hỗ trợ chuyên nghiệp, bạn có thể tham khảo dịch vụ tại chuyentienranuocngoai.com, nơi cung cấp giải pháp chuyển tiền hiệu quả và an toàn.
Những lưu ý chuyển tiền quốc tế mà bạn nên biết: